Tiếng
Hà Tĩnh
|
Tiếng
phổ thông
|
Hà Tịnh
|
Hà Tĩnh
|
Dụng
|
Dũng
|
Xạ
|
Xã
|
Vụ Quang
|
Vũ Quang
|
Xưng
hô
|
|
Tau
|
Tôi
(Dùng
phổ biến)
|
Mi
|
Mày
|
(Bọn) Bây
|
Bọn mày
|
(Bọn) Nớ
|
Bọn họ, bọn
kia, họ
|
(Bọn) Choa
|
Bọn tao,
chúng tôi
|
Tui
|
Tôi
(Dùng trong giao tiếp giữa những người có quan hệ là anh em họ hàng, bậc dưới với mậc trên, dùng lúc hai bên không còn tôn trọng nhau, nhưng vẫn giữ lễ tiết) |
Ả
|
Chị
(Thường
dùng trong giao tiếp khi người nói xưng “Tui”)
|
O
|
Chị, em
(Cách
dùng gọi chị em trước đây, phân theo thứ bậc)
|
Eng/ Enh
|
Anh
|
Hấn
|
Hắn
|
Ôông
|
Ông
|
Bọ
|
Bố
|
Mệ
|
Mẹ
|
Danh
từ
|
|
Chạc
|
Dây
|
Chủi
|
Cây chổi
|
Cạu
|
Rổ, rá
|
Con du, chị
du, em du
|
Con dâu, chị
dâu, em dâu
|
Con me
|
Con bê
|
Đọi
|
Bát ăn cơm
bình thường
|
Tô
|
Bát lớn
|
Cái Thẩu
|
Chỉ
thứ vật dụng hình khối, thể rắn, có thể đựng được thức ăn, thông thường có
hình ô van, bầu dục, hình hộp chữ nhật... (Những thứ dài hơn cái bát)
|
Rương
|
Hòm
|
Rọt ga xe đạp
|
Chỉ
bộ phận bằng cao su ở trong van xe đạp
|
Tru
|
Trâu
|
Ga
|
Gà
|
Mấn
|
Váy
|
Trôốc cúi
|
Đầu gối
|
Trôốc
|
Đầu
|
Cẳng
|
Chân
|
Chin
|
Chân
|
Khu
|
Mông
|
Lụ khu
|
Lỗ đít
|
Cươi
|
Sân
|
Nương
|
Vường
|
Rọng, roọng
|
Ruộng
|
Cơn
|
Cây
|
Ló
|
Lúa
|
Toóc
|
Gốc cây lúa
(Không phải cây rơm)
Câu
này trong một vài trường hợp cũng có nghĩa là tóc
|
Đàng
|
Đường
|
Goóc
|
Góc
|
Vụ
|
Vú
|
Rú
|
Núi
|
Nác
|
Nước
|
Cơm lắng
|
Cơm nguội
|
Nác lạnh
|
Nước lã
|
Tắn
|
Rắn
|
Lôông
|
Lông
|
Rọt
|
Ruột
|
Lụt
|
Lũ
|
Bạo
|
Bão
|
Mợ
|
Mỡ
|
Ruốc
|
Mắm tôm
|
Cá tràu
|
Cá quả
|
Mói
|
Muối
|
Cenh
|
Món canh,
súp
|
Mươn
|
Bàn
|
Ròi
|
Ruồi
|
Oong
|
Ong
|
Trùn
|
Giun
|
Cí cựa
|
Cái cửa
|
Cí cựa
|
Cái cựa của
con gà
|
Phân ngôi thứ
|
|
Bác
|
Anh trai của
bố, vợ anh trai của bố
|
Chú
|
Em trai của
bố
|
O
|
Chị và em
gái của bố
|
Mự
|
Vợ của Chú
và Cậu
|
Dượng
|
Chồng của O
và Dì
|
Cậu
|
Anh trai và
em trai của mẹ
|
Dì
|
Chị và em
gái của mẹ
|
Mô
|
Đâu
|
Tê
|
Kia
|
Tề
|
Kìa
|
Răng
|
Sao, là như
thế nào
|
Rứa
|
Vậy, thế
|
Dừ, Giừ
|
Giờ
|
Ri
|
Thế này
|
Nì
|
Này
|
Ni
|
Này
(Ví
dụ: Mẹ con nhà ni >>> Mẹ con nhà này)
|
Bọp
|
Bóp
|
Mần
|
Làm
|
Rờ
|
Sờ
|
Chộ
|
Thấy
|
Tau/Choa có
chộ à
|
Tôi/Chúng
tôi không nhìn thấy đâu nào
|
Mi/Bây/Hấn
có chộ à
|
Mày/Bọn nó/Hắn
có nhìn thấy à
|
Ngấp
|
Câm nín (Câu quát mắng)
|
A ri
|
Như thế này
|
A ri nì
|
Làm như thế
này này
|
A rứa hôống
|
Hóa ra là vậy
|
Trụng
|
Nhúng
|
Sèm
|
Thích
|
Cấy gàu, cấy
đài
|
Cái gầu
|
ẻ
|
ỉa
|
Đấy
|
Đái
|
Đùm
|
Gói
|
Cí Vại
|
Cái Chum
|
Vại (ló)
|
Hành động
vung tay một vòng hất môt nắm các vật nhỏ ra xa
|
Náng
|
Nướng
|
Loọc
|
Luộc
|
Mớ
|
Ngủ mơ
|
Hun
|
Hôn
|
Cưa
|
Tán tỉnh
|
Côộc
|
Khúc gỗ to
và dài có thể cầm được.
|
Côộc cơn
|
Gốc cây
|
Xéo
|
Cút
|
Nỏ
|
Không
|
Khôông
|
Không
|
Cấy
|
Cái
|
Cí
|
Cái
|
Khoóc
|
Khóc
|
Ngá
|
Ngứa
|
Đấy
|
Đái
|
Đụ
|
Làm tình
|
Đập
|
Đánh
|
Chắc
|
Một mình
|
Đập chắc
|
Đánh nhau
|
Một chắc
|
Một mình
|
Bẻ
|
Bứt
|
Chởi, chưởi
|
Chửi bới
|
Vô
|
Vào
|
Mào ga
|
Mồng gà
|
Ngái
|
Xa
|
Gin
|
Gần
|
Nhớp
|
Bẩn
|
Thúi
|
Thối
|
Cảy
|
Xưng
|
Bổ
|
Ngã
|
Su
|
Sâu
|
Túi
|
Tối
|
Ban ngay
|
Buổi ngày
|
Ban túi
|
Buổi tối
|
Ban trưa
|
Buổi trưa
|
Trửa
|
Giữa
|
Ngay
|
Ngày
|
Nhứt
|
Nhất
|
Dắc
|
Dắt
|
Gởi
|
Gửi
|
Nhởi
|
Chơi
|
Bây chuyện
|
Vẽ chuyện
|
Ở bây
|
Ở dơ, ở bẩn
|
Bầy hầy
|
Ý
chỉ người bị nói tính cách ăn ở cư xử không được lịch sự
|
Ngáo ngơ
|
Khờ
|
Thay
lay/Thây lây
|
Ý
chỉ người bị nói nói năng không có điểm dừng, chọc tức người khác, ai nói câu
nào thì nói lại câu đó.
|
Lớp tớp
|
Cầm
đèn chạy trước ô tô
|
Lớp ta lớp tớp
|
Cầm
đèn chạy trước ô tô
|
Bép xép
|
Nhiều chuyện
|
Truột chạc
|
Hỏng việc
|
Méng
|
Miếng
|
Bôốc
|
Bốc
|
Nạm
|
Nắm
|
Cù lẹ
|
Có lẽ
|
Rầy, rầy rầy
|
Xấu hổ, ngượng
|
Bốc phét
|
Chém gió
|
Rơm rơm
|
Tào lao
|
Chua chua
|
Nói không biết
ngượng
|
Cù lẹ sâm
|
Ý nói người
bị nói đừng có tưởng bở
|
Khu mấn
|
Câu
này ám chỉ người bị nói không bằng đít đàn bà
|
Trôốc tru
|
Đồ ngu
|
Comments
Post a Comment